TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
- TCVN 6447-1998 : Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE, điện áp làm việc đến 0,6/1 kV
- Tiêu chuẩn Úc : AS3560-91
CẤU TẠO :
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
- TCVN 6447-1998 : Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE, điện áp làm việc đến 0,6/1 kV
- Tiêu chuẩn Úc : AS3560-91
CẤU TẠO :
I/ CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP LV-ABC:
I.1 – Mô tả: Cáp vặn xoắn hạ thế ( LV-ABC ) có các đặc tính sau :
1 - Kiểu : Toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ , các pha và trung tính có kích thước bằng nhau
2 - Cách điện : XLPE với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
3 - Dạng ruột dẫn : sợi nhôm xoắn đồng tâm và cán ép chặt.
4 - Vật liệu của ruột dẫn : Nhôm với sức kéo đứt tối thiểu là 140 Mpa.
5 - Đánh dấu mét trên cáp : Lõi trung tính được đánh số theo chiều dài cáp , cách khoảng 1 mét. Việc đánh dấu mét được giới hạn trong 6 chữ số và chiều dài cáp trên turê có thể bắt đầu tại số bất kỳ. Cáp được cuộn lên turê với số thấp nhất tại đầu cuối trong turê.
6 - Nhận dạng lõi:
Lõi sẽ được nhận dạng bằng một trong ba cách sau:
+ Bằng gân : các gân liên tục dọc cáp
+ Bằng số : các số màu trắng in dọc cáp , cách khoảng dưới 100mm
+ Bằng 3 sọc màu
** Cáp 2 lõi :
+ Pha A : 1 gân - số 1 - 3 Sọc màu dương
+ Trung tính : Không gân - số 0 - Không sọc
*** Cáp 3 lõi :
+ Pha A : 1 gân - số 1 - 3 Sọc màu dương
+ Pha B : 2 gân - số 2 - 3 Sọc màu vàng
+ Trung tính : Không gân - số 0 - Không sọc
**** Cáp 4 lõi :
+ Pha A : 1 gân - số 1 - 3 Sọc màu dương
+ Pha B : 2 gân - số 2 - 3 Sọc màu vàng
+ Pha C : 3 gân - số 3 - 3 Sọc màu đỏ
+ Trung tính : Không gân - số 0 - Không sọc